Thuật ngữ SEO – Yếu tố rất quan trọng không chỉ là cho người mới bắt đầu tìm hiểu SEO mà cả những người đang làm SEO. Thậm chí những người làm SEO lâu năm đôi lúc nghe nhắc đến một trong số các thuật ngữ SEO, họ có thể quên hoặc không nhớ chính xác thuật ngữ đó nghĩa là gì.
Hãy cùng ENMEDIA tìm hiểu 50 thuật ngữ SEO cơ bản và quan trọng nhất trong SEO. Bài viết dưới đây sẽ giúp ích nhiều cho các bạn, đặc biệt là những bạn newbie.
50 thuật ngữ SEO cơ bản và quan trọng
#1 SEO
SEO – Viết tắt cụm từ Search Engine Optimization, là việc tối ưu hoá công cụ tìm kiếm giúp website của bạn đạt được thứ hạng cao trên bảng xếp hạng tìm kiếm của Google khi có người dùng tìm kiếm các từ khoá liên quan đến sản phẩm, dịch vụ đang kinh doanh.
#2 CTR
Đây là thuật ngữ SEO chỉ số người click vào web trên số lần hiển thị trang web của bạn. Én ví dụ: Khi có 100 người tìm kiếm và nhìn thấy web của bạn trên Google, nhưng số lượng người dùng click vào xem trang của bạn chỉ có 10, tức CTR bằng 10%. Muốn gia tăng tỷ lệ này thì các SEOer phải tập trung cho phần tiêu đề và mô tả thật hấp dẫn.
#3 CRO
Thuật ngữ SEO CRO (Conversion Rate Optimization) là sự tối ưu hoá tỷ lệ chuyển đổi từ người dùng thành khách hàng tiềm năng, hướng khách ra quyết định mua hàng.
Để Én ví dụ cho bạn hiểu rõ hơn nhé!
Nếu có 100 khách hàng truy cập vào website của bạn nhưng chỉ có 5 khách đưa ra quyết định mua hàng như gọi điện, đặt hàng qua website thì tỷ lệ chuyển đổi là 5%. Muốn đạt được tỷ lệ chuyển đổi cao, bạn cần phải lưu ý đến những yếu tố như:
- Website của bạn có chuyên nghiệp hay không, có đủ tin cậy để khách hàng quyết định mua hàng hay không
- Giá cả sản phẩm đã phù hợp chưa, so với đối thủ cạnh tranh thì như thế nào
- Thương hiệu của công ty bạn có đủ uy tín và phổ rộng để khách hàng tin tưởng hay không
- Quá trình tư vấn và chăm sóc khách hàng có thật sự tốt hay chưa
#4 PR ( Page rank)
Đây là thuật ngữ SEO thể hiện chỉ số đánh giá mức độ uy tín của trang web được Google đánh giá và đưa ra xếp hạng. Chỉ số PR càng cao thể hiện mức độ uy tín website càng cao. Để được Google đánh giá cao, bạn nên đầu tư vào số lượng cũng như chất lượng back link trỏ về trang web.
#5 Index
Index là thuật ngữ SEO thể hiện quá trình Google bot lấy dữ liệu website, lưu vào bộ nhớ của Google. Khi nào Google lập chỉ mục và index thì các bài viết mới xuất hiện trên bảng xếp hạng Google mỗi lần có người dùng tìm kiếm.
#6 Robots. txt
Robots.txt là thuật ngữ SEO chỉ file điều hướng các công cụ tìm kiếm được phép index các nội dung trong trang web. Giả sử, khi bạn muốn một bài viết bất kỳ trên website của bạn không xuất hiện trên Google, bạn có thể sử dụng file Robots.txt để ngăn Google index bài này.
#7 DA, PA
DA ( Domain Authprity ) và PA ( Page Authority ) là 2 thuật ngữ SEO chỉ số đánh giá mức độ uy tín của trang web. DA và PA được Google xếp hạng từ 0 – 100, 2 yếu tố này càng cao thì mức độ uy tín của website càng cao. Chỉ số PA đánh giá mức độ uy tín trong từng bài viết và chuyên mục, còn DA đánh giá mức độ uy tín chung cho toan trang
#8 Backlink
Là liên kết từ 1 trang web khác trỏ về website của mình, nếu backlink SEO được trỏ về từ các trang web uy tín và chất lượng thì Google đánh giá càng cao, website của bạn sẽ có thể được tăng hạng nhanh chóng.
#9 Internal link và External link
Internal link là link liên kết nội bộ giữa các trang bên trong phạm vi của một trang web
External link là liên kết ngoài, liên kết giữa website mình với website khác bằng cách trỏ link trên trang web của bạn trên những trang web khác.
#10 Anchor Text
Anchor Text là thuật ngữ SEO hay còn gọi là văn bản neo, các cụm từ khoá được sử dụng để gắn link điều hướng người dùng trỏ đến những bài viết khác trên trang hoặc ngoài trang.
#11 SEO Onpage
SEO onpage là thuật ngữ SEO thể hiện những kĩ thuật giúp chủ website tối ưu hoá trang web của mình trên các công cụ tìm kiếm. SEO Onpage được thực hiện bởi những kĩ thuật như tối ưu tiêu đề, từ khoá, cấu trúc website, đặc biệt là tối ưu content thu hút, bắt mắt và dễ dàng chia sẻ trên các trang mạng xã hội.
#12 SEO Offpage
SEO offpage là thuật ngữ SEO thể hiện những kĩ thuật giúp chủ sở hữu website có được các backlinks chất lượng, giúp website của bạn rank cao hơn và dễ dàng lên top trên các công cụ tìm kiếm.
Những kĩ thuật SEO Offpage không đơn giản là đi link building mà nó bao gồm các yếu tố như link social, social bookmarking.
#13 Thẻ ALT ( ALT text )
Thẻ ALT là yếu tố cơ bản trong kĩ thuật SEO và cụ thể là SEO ảnh. Nó là một phần mô tả cho bộ máy tìm kiếm và cũng là HTML của trang web. Mỗi khi bạn gõ một từ khoá tìm kiếm, các hình ảnh tương ứng sẽ xuất hiện trên SERPs. Đây là kĩ thuật để Google có thể đọc được hình ảnh của bạn và hiểu hình ảnh ấy đang nói về nội dung gì để đưa ra kết quả phù hợp. Do đó, việc thêm thẻ ALT vào ảnh là rất cần thiết.
#14 Meta description ( Mô tả )
Đây là văn bản ngắn gọn xuất hiện ở dưới tiêu đề và URL của kết quả tìm kiếm SERPs. Đoạn này nằm trong khoảng 160 chữ và nên chứa từ khoá chính, bởi nếu có ảnh hưởng tốt thì đó là điều nên làm còn không thì bạn cũng không mất gì cả. Nhớ là không nên lạm dụng và cho quá nhiều từ khoá là được nhé!
#15 Sitemap ( Sơ đồ trang web )
Website sitemap là một trang hoặc tài liệu có cấu trúc giúp công cụ tìm kiếm hoặc quản trị web biết về cấu trúc và lưu lượng phù hợp của trang web, giúp trang web của bạn được lập chỉ mục và xếp hạng tốt trên các công cụ tìm kiếm.
#16 Domain Age
Là thuật ngữ SEO chỉ tuổi đời của tên miền, tính từ thời điểm tên miền đăng ký. Website có tên miền càng cao mức độ uy tín càng lớn.
Xem thêm: Subdomain là gì? Hướng dẫn tạo subdomain đơn giản nhất 2022
#17 Headings
Hay còn gọi là thẻ H – Là tiêu đề của trang bài viết được trình bày dưới dạng thẻ H1, H2, H3…với các kiểu phông chữ lớn hơn bình thường để có sự chú ý và thu hút cho người đọc.
#18 RSS
Là nguồn cấp dữ liệu, cho phép các trang web, người dùng được phép lấy tin tự động từ web về.
#19 Algorithm ( Thuật toán )
Bạn có thể hiểu rằng, thuật toán là một bộ quy tắc cụ thể, được quyết định để giải quyết vấn đề một cách tự động, các công cụ tìm kiếm đều sử dụng thuật toán để khám phá những trang web, xếp hạng chúng theo cách phù hợp cho người dùng tìm kiếm. Thuật toán Google là những quy tắc với hơn 200 dấu hiệu quyết định đến số phận của trang web trong kết quả tìm kiếm, ví dụ như backlink, tiêu đề SEO…
#20 Bounce Rate
Là thuật ngữ SEO biểu thị tỷ lệ khách hàng truy cập vào trang web và không ở lại, lựa chọn rời đi sau khi xem một trang. Tỷ lệ thoát trang càng cao thì sẽ càng ảnh hưởng đến quá trình SEO trang web của bạn.
#21 Bot
Bot hay robot là ứng dụng được lập trình có khả năng chạy các tác vụ tự động. Các bot công cụ tìm kiếm hay còn gọi là trình thu thập thông tin, ví dụ Googlebot, chúng có nhiệm vụ quét những trang web trên trang Googe. Do đó mà một cơ sở dữ liệu hoặc chỉ mục lớn được tạo ra từ các trang web đều được thu thập thông tin.
#22 Content
Content là nội dung được đề cập đến trong bất kỳ loại thông tin nào có ý nghĩa hiển thị trên trang web của bạn, rất quan trọng trong SEO. Đây có thể là video, hình ảnh…Nội dung content chất lượng càng cao thì tỉ lên rank hạng trên top càng cao. Bởi đây là yếu tố chính tác động tích cực đến bảng xếp hạng trên các công cụ tìm kiếm khi khách hàng nhập từ khoá liên quan.
Những yếu tố content giúp website của bạn được đánh giá tốt:
- Nội dung hữu ích cho người đọc
- Nội dung là duy nhất, không có sự sao chép từ các nội dung liên quan khác
- Nội dung mới mẻ và thu hút, nên cập nhật thường xuyên.
#23 Duplicate content
Là thuật ngữ SEO chỉ việc trùng lặp nội dung trên một trang web, điều này làm cho các công cụ tìm kiếm chỉ hiển thị một trang liên kết có nội dung này. Điều này có thể khiến trang web của bạn bị xử phạt vì trùng lặp nội dung. Do đó một điều quan trọng trong SEO bạn cần quan tâm đó chính là nội dung cần chất lượng và duy nhất.
#24 Google Analytics
Đây là một phần mềm do Google phát triển, cho phép theo dõi tất cả các loại thông tin trên trang web như hành vi khách truy cập, lượng truy cập, nguồn của nó, tỷ lệ thoát…Công cụ này còn cho phép bạn so sánh dữ liệu ở quá khứ và hiện tại, do đó có thể đánh giá mức tăng trưởng cũng như điểm mạnh, điểm yếu trang web.
#25 Google Search Console
Là công cụ miễn phí do Google cung cấp cho chủ sở hữu các trang web. Khi xác nhận quyền sở hữu, bạn sẽ có quyền truy cập vào rất nhiều công cụ, giúp cho việc tối ưu hoá các trang web bởi những thu thập báo cáo hay khả năng gửi sơ đồ trang web…
Google Search Console cũng sẽ cung cấp cho bạn những thông tin có giá trị như lượng hiển thị trên bảng kết quả tìm kiếm, vị trí các trang của từ khoá tìm kiếm cũng như số lần nhấp vào trang web nhất định.
#26 SEO hình ảnh
Seo hình ảnh là việc tối ưu hoá mọi thứ liên quan đến hình ảnh hoặc các loại đồ hoạ trên trang. Bạn nên đảm bảo thẻ ALT và chú thích và đừng quên việc tối ưu hoá hình ảnh để ảnh có thể load nhanh hơn trên trang web.
#27 Mật độ từ khoá
Mật độ từ khoá là tỷ lệ từ khoá xuất hiện trên một trang web. Mặc dù phổ biến nhưng đây không phải là thước đo chính xác để xác định chất lượng SEO cũng như tính unique trên trang. Đối với từ khoá trong SEO, bạn nên quan tâm đến chất lượng hơn là số lượng.
#28 Organic traffic
Organic traffic là thuật ngữ SEO chỉ lượng truy cập đến các trang web một cách tự nhiên mà chủ trang web không phải trả tiền. Đây là kết quả của việc tối ưu hoá trang web trên các công cụ tìm kiếm ( SEO ), điều này giúp thu hút nhiều lượng truy cập và làm tăng khả năng chuyển đổi khách hàng.
#29 Broken links
Broken links là thuật ngữ SEO dùng để chỉ các liên kết bị hỏng. Khi bạn nhập không đúng URL hoặc khi trang web đã được thay đổi tên miền, hosting không còn hoạt động sẽ khiến người bấm vào link chuyển hướng đến một trang web 404, tức là trang này không hoạt động.
#30 Canonical link/tag
Canonical link giúp công cụ tìm kiếm ngăn chặn nội dung trùng lặp khi xếp hạng trên các công cụ tìm kiếm. Canonical tag là thẻ được thêm vào các trang nội dung trùng lặp để đảm bảo nó không xếp hạng trên những nội dung gốc. Có thể hiểu nó như việc bạn chuyển hướng 301 hay ranking trang có nội dung trùng lặp được chuyển hướng đến nội dung chính.
#31 CTA (Call to Action)
CTA là thuật ngữ SEO thể hiện lời kêu gọi hành động như click vào, mua hàng, đăng ký ngay…Những lời TCA này phải hiệu quả và rõ ràng để kích thích chuyển đổi ý định mua hàng của khách hàng khi truy cập vào trang web.
#31 Domain name ( Tên miền )
Domain tức là tên miền, là tên duy nhất của một trang web, bạn có thể mua tên miền của bất kỳ nhà cung cấp miền khác nhau.
#32 Domain Authority ( DA )
DA là thang điểm giúp đánh giá sức mạnh và sự tin tưởng của website đối với Google. Bạn có thể xem nó bằng cách truy cập vào Open Site Explore hoặc dùng Moz Tool Bar.
#33 Domain Rating ( DR )
DR cũng tương tự như DA nhưng thang điểm này tạo ra từ Ahrefs, cách tính điểm sẽ khác nhau nhưng cơ bản nó khá tương tự nhau ở cách thể hiện.
#34 SEO mũ đen ( Black Hat SEO )
SEO mũ đen là hành vi vi phạm các nguyên tắc trong SEO. Với SEO mũ đen, chủ sử hữu trang web không tuân theo một nguyên tắc bất kỳ nào để phù hợp với yêu cầu của các công cụ tìm kiếm, cũng không quan tâm đến lượng truy cập trang web. Bạn có thể hiểu SEO là luật pháp, còn Black Hat Seo là dùng các thủ thuật, phương pháp để luồn lách nhằm mục đích rank top Google.
Nếu Google hay bất kỳ các công cụ tìm kiếm nào khác mà phát hiện điều đó, trang web của bạn sẽ bị phạt và có thể không bao giờ được xuất hiện trên Google nữa.
#35 SEO mũ trắng ( White Hat SEO )
White Hat Seo là thủ thuật SEO ngược lại với Black Hat SEO. Nếu Black Hat Seo là kỹ thuật SEO mũ đen và phạm các nguyên tắc của Google, thì White Hat Seo là những thủ thuật tuân thủ đúng các nguyên tắc của Google. Đưa trang web của bạn lên top một cách tự nhiên đúng chuẩn nguyên tắc của Google, đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm của người dùng.
#36 SEO mũ xám ( Grey Hat SEO )
Grey Hat Seo là sự kết hợp giữa Black Hat Seo và White Hat Seo, nó vừa dùng thủ thuật tuân thủ nguyên tắc Google vừa “lách luật” để lên top.
#37 Nofollow
Noffolow là đoạn code bỏ vào một link, nó có nhiệm vụ như một tín hiệu báo Google rằng, link này được liên kết tới trang khác tuy nhiên Google không nên đi theo link đó tới trang ấy. Link Noffolow không ảnh hưởng đến SERPs đồng thời không cho bạn bất kỳ link Juice nào bởi vì Google không đi theo link đó đến website được liên kết. Tuy nhiên thực tế Google vẫn đi theo nhưng nó không cho nhiều giá trị bằng link doffolow bình thường.
#38 Index
Index là thêm một trang web được Google lập chỉ mục và xuất hiện vào kết quả tìm kiếm Google để khách hàng có thể tìm thấy trang web của bạn khi họ tìm kiếm.
#39 Noindex
Là một giá trị dùng để khai báo với Google Bot. Trang web Noindex sẽ không muốn những con bọ Google tìm kiếm và lập chỉ mục cho nó trên bảng xếp hạng tim kiếm của Google.
#40 Conversion ( Chuyển đổi )
Conversion chỉ sự chuyển đổi từ khách truy cập thành khách hàng, và hy vọng sẽ trở thành một khách hàng tiềm năng. Nó có thể thực hiện thông qua những tuỳ chọn trên trang web như mua hàng, đăng ký…
#41 Conversion Rate ( Tỷ lệ chuyển đổi )
Là phần trăm chuyển đổi khách hàng truy cập chuyển đổi thành khách hàng tiềm năng.
#42 Cookies
Một cookie web hay cookie của trình duyệt là tệp dữ liệu được lưu trữ trên trình duyệt, chủ yếu lưu trữ tất cả các dữ liệu và thông tin về các thông tin như đăng nhập, thẻ tín dụng, giỏ hàng, mật khẩu…Do đó, bất cứ khi nào bạn truy cập vào một máy chủ và cùng một trang web, bạn không cần nhập chi tiết bởi Cookie web sẽ tự động điền vào thông tin tìm kiếm cho bạn.
#43 Cost Per Click – CPC
CPC là chi phí mỗi lần nhấp chuột, bất cứ khi nào người dùng nhấp chuột vào quảng cáo, nhà quảng cáo phải trả một khoản chi phí cho nhà xuất bản, là chủ sở hữu trang web.
Xem thêm: Bật mí 15 cách tăng traffic cho website hiệu quả nhất 2022
#44 PBN
PBN là website bạn tạo ra hoặc bạn kiếm được để tạo backlink chất lượng đến website của bạn. PBN là một trong những chiến lược building rất nhiều dân SEOer yêu thích.
#45 Penalties ( Hình phạt )
Google áp dụng các hình phạt những trang web không tuân thủ nguyên tắc quản trị viên web với ccs hành cố gắng thao túng kết quả. Google sẽ phạt bằng cách hạ top trên bảng xếp hạng tìm kiếm SERPs, có thể là cấm trang web hoạt động mãi mãi.
#46 Google Panda
Google Panda là cập nhật của Google để phạt những trang web chất lượng thấp, nội dung mỏng và tăng thứ hạng cho những trang web có nội dung chất lượng, đảm bảo, phục vụ mục đích tìm kiếm của người dùng.
#47 Google Penguin
Google Penguin là một chuỗi cập nhật các thuật toán khác nhau của Google tập trung vào kiểm tra những kĩ thuật như kiểm tra Anchor text, URL, backlink xấu và các spam tới website.
#48 Research Tool
Research Tool là các tool dùng để nghiên cứu chuyên dụng như Ahrefs, MajesticSEO, RegisterCompass, LinkResearchTools…là những tools mà đại đa số dân làm SEO yêu thích, thường xuyên sử dụng khi làm SEO.
#49 SERPs
SERPs (Search Engine Results Page) chỉ những trang kết quả được bộ máy tìm kiếm trả về khi có đối tượng người dùng thực hiện truy vấn tìm kiếm các thông tin.
#50 Trustrank
Trustrank là một thang điểm mà Google đánh giá một trang web có uy tín hay là không. Trustrank chỉ độ tin cậy của website với các công cụ tìm kiếm. Nếu website bạn muốn đạt được thứ hạng cao thì phải có sự tin tưởng và uy tín.
Lời kết
Trên đây là những thuật ngữ SEO cơ bản và quan trọng mà Enmedia đã nghiên cứu và tổng hợp. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình làm SEO, đặc biệt là những bạn newbie.
Nếu như vẫn còn thắc mắc về bất kỳ thuật ngữ nào bên trên, đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi qua thông tin bên dưới, hoặc để lại bình luận để được tư vấn và hỗ trợ nhé!
Cảm ơn các bạn đã theo dõi!